Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2020 Bảng BHuấn luyện viên: Félix Sánchez Bas
Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2019.[10]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Meshaal Barsham | (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Al-Sadd |
2 | 3TV | Abdullah Saei | (1999-03-17)17 tháng 3, 1999 (20 tuổi) | Al-Gharafa |
3 | 2HV | Ali Malolah | (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | Al-Wakrah |
4 | 3TV | Tarek Salman | (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | Al-Sadd |
5 | 2HV | Ahmed Suhail | (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | Al-Wakrah |
6 | 3TV | Mohammed Jadoua | (1999-09-18)18 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | Al-Wakrah |
7 | 4TĐ | Yusuf Abdurisag | (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | Al-Arabi |
8 | 4TĐ | Nasser Al Ahrak | (1999-01-05)5 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | Al-Khor |
9 | 4TĐ | Hassan Palang | (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | Al-Wakrah |
10 | 3TV | Abdullah Al-Ahrak | (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Al-Ahli |
11 | 4TĐ | Amro Surag | (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | Al-Gharafa |
12 | 2HV | Khalifah Al-Malki | (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (21 tuổi) | Al-Arabi |
13 | 2HV | Mohammed Emad | (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (18 tuổi) | Al-Ahli |
14 | 3TV | Adel Bader | (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Al-Sailiya |
15 | 2HV | Jassem Jaber | (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (17 tuổi) | Al-Arabi |
16 | 4TĐ | Hashim Ali | (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | Al-Sadd |
17 | 3TV | Abdelrahman Moustafa | (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | Al-Ahli |
18 | 2HV | Ahmed Al-Minhali | (1999-05-05)5 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | Al-Sailiya |
19 | 3TV | Abdulrasheed Umaru | (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | Al-Ahli |
20 | 4TĐ | Khalid Muneer | (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Al-Wakrah |
21 | 1TM | Yazan Naim | (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | Umm Salal |
22 | 1TM | Mohammed Al-Bakri | (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Al-Shahania |
23 | 2HV | Homam Ahmed | (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | Al-Gharafa |
Huấn luyện viên: Moriyasu Hajime
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2019.[11]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kojima Ryosuke | (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Oita Trinita |
2 | 2HV | Tatsuta Yugo | (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | Shimizu S-Pulse |
3 | 2HV | Watanabe Tsuyoshi | (1997-02-05)5 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | FC Tokyo |
4 | 3TV | Suga Daiki | (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Consadole Sapporo |
5 | 2HV | Sugioka Daiki | (1998-09-08)8 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Shonan Bellmare |
6 | 3TV | Saito Mitsuki | (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (20 tuổi) | Shonan Bellmare |
7 | 3TV | Tanaka Shunta | (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Osaka University |
8 | 3TV | Tanaka Ao | (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Kawasaki Frontale |
9 | 4TĐ | Ogawa Koki | (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Mito HollyHock |
10 | 3TV | Meshino Ryotaro | (1998-06-18)18 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | Heart of Midlothian |
11 | 3TV | Endo Keita | (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Yokohama F. Marinos |
12 | 1TM | Osako Keisuke | (1999-07-28)28 tháng 7, 1999 (20 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima |
13 | 4TĐ | Ueda Ayase | (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Kashima Antlers |
14 | 3TV | Morishima Tsukasa | (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima |
15 | 2HV | Okazaki Makoto | (1998-10-10)10 tháng 10, 1998 (21 tuổi) | FC Tokyo |
16 | 3TV | Soma Yuki | (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Kashima Antlers |
17 | 2HV | Machida Koki | (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Kashima Antlers |
18 | 4TĐ | Tagawa Kyosuke | (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | FC Tokyo |
19 | 4TĐ | Hatate Reo | (1997-11-21)21 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Juntendo University |
20 | 2HV | Koga Taiyo | (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (21 tuổi) | Kashiwa Reysol |
21 | 3TV | Matsumoto Taishi | (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima |
22 | 2HV | Hashioka Daiki | (1999-05-17)17 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | Urawa Red Diamonds |
23 | 1TM | Tani Kosei | (2000-11-22)22 tháng 11, 2000 (19 tuổi) | Gamba Osaka |
Huấn luyện viên: Saad Al-Shehri
Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 14 tháng 12 năm 2019.[12] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[13]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Amin Al-Bukhari | (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Al-Ittihad |
2 | 2HV | Abdullah Hassoun | (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Al-Ahli |
3 | 2HV | Abdulbassit Hindi | (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Al-Ahli |
4 | 2HV | Hassan Tombakti | (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | Al-Wehda |
5 | 2HV | Abdulelah Al-Amri | (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Al-Nassr |
6 | 3TV | Sami Al-Najei | (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Abha |
7 | 3TV | Abdulrahman Ghareeb | (1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Al-Ahli |
8 | 3TV | Nasser Al-Omran | (1997-07-13)13 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | Al-Shabab |
9 | 4TĐ | Abdullah Al-Hamdan | (1999-09-13)13 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | Al-Shabab |
10 | 3TV | Ayman Al-Khulaif | (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Al-Wehda |
11 | 4TĐ | Abdulrahman Al-Yami | (1997-06-19)19 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | Al-Hazem |
12 | 2HV | Mohammed Al-Shanqiti | (1999-05-15)15 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | Al-Taawoun |
13 | 2HV | Khaled Al-Dubaish | (1998-11-27)27 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | Al-Adalah |
14 | 3TV | Ali Al-Hassan | (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Al-Fateh |
15 | 3TV | Hussain Al-Eisa | (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (19 tuổi) | Al-Adalah |
16 | 3TV | Yousef Al-Harbi | (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Al-Ahli |
17 | 3TV | Saad Al-Selouli | (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | Al-Ettifaq |
18 | 3TV | Khalid Al-Ghannam | (2000-11-08)8 tháng 11, 2000 (19 tuổi) | Al-Qadsiah |
19 | 4TĐ | Firas Al-Buraikan | (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (19 tuổi) | Al-Nassr |
20 | 3TV | Mukhtar Ali | (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Al-Nassr |
21 | 1TM | Saleh Al-Ohaymid | (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | Al-Nassr |
22 | 1TM | Mohammed Al-Yami | (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Al-Ahli |
23 | 2HV | Saud Abdulhamid | (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (20 tuổi) | Al-Ittihad |
Huấn luyện viên: Ayman Hakeem
Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2019.[14] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[15]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | William Ghannam | (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | Al-Wathba |
2 | 2HV | Mustafa Safrani | (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (19 tuổi) | Al-Nawair |
3 | 2HV | Yousef Al-Hamwi | (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Al-Jaish |
4 | 2HV | Yosief Mohammad | (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | Al-Wahda |
5 | 2HV | Fares Al-Arnaout | (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Al-Jaish |
6 | 3TV | Kamel Hmeisheh | (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | Tishreen |
7 | 2HV | Khaled Kurdaghli | (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Tishreen |
8 | 3TV | Abdelkader Shaban | (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (19 tuổi) | Al-Taliya |
9 | 4TĐ | Abd Al-Rahman Barakat | (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | Al-Wahda |
10 | 4TĐ | Kamel Koaeh | (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | Al-Shorta |
11 | 4TĐ | Anas Alaji | (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | Al-Wahda |
12 | 4TĐ | Milad Hamad | (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Al-Karamah |
13 | 3TV | Mohamad Al-Barri | (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Al-Shorta |
14 | 3TV | Zeid Ghrir | (1998-01-10)10 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Al-Karamah |
15 | 3TV | Simon Amin | (1997-11-13)13 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Örebro SK |
16 | 3TV | Khalil Ibrahim | (1997-01-21)21 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Al-Jazeera |
17 | 3TV | Mohamad Rihanieh | (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (19 tuổi) | Al-Ittihad |
18 | 4TĐ | Mohamad Al-Hallak | (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | Al-Wahda |
19 | 4TĐ | Abdulhadi Shalha | (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (20 tuổi) | Al-Wahda |
20 | 3TV | Zakria Hannan | (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Al-Ittihad |
21 | 4TĐ | Alaa Aldin Dali | (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | Tishreen |
22 | 1TM | Yazan Ourabi | (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Al-Jaish |
23 | 1TM | Nabil Koro | (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | Al-Jazeera |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2020 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2020 http://www.alriyadh.com/1793381 http://www.the-afc.com/afc/documents/PdfFiles/afc-... http://www.xinhuanet.com/english/2019-12/31/c_1386... http://www.jfa.jp/eng/national_team/u23_2020/afc_u... http://fathailand.org/news/5064 http://fathailand.org/news/5076 http://www.saff.com.sa/news.php?id=189 http://www.ufa.uz/2019/12/15/ozbekiston-u-23-terma... http://en.vff.org.vn/vietnam-name-preliminary-squa... https://www.uaefa.ae/#/en/news/28185/27-Players-in...